Vòng lục thập hoa giáp có 60 năm, cứ mỗi năm là ứng vào mỗi tuổi của con người, vậy nên có 60 loại tuổi khác nhau cả về tính và chất của nó. Người ta dựa vào 8 quẻ bát quái có sẵn trong trời đất và phối vào cho 60 loại tuổi của vòng lục thập hoa giáp thì cứ mỗi loại tuổi có được 1 quẻ bát quái nhất định. Quẻ bát quái của tuổi năm sinh được gọi là bát quái bản mệnh. Bát quái bản mệnh theo tuổi năm sinh là cung quái của người đó có được so với 8 cung quái có sẵn trong vũ trụ. Nó miêu tả mối quan hệ của người đó với khoảng không gian và thời gian của vũ trụ chứa nó. Xuất phát từ 8 quẻ gốc của bát quái Hà Đồ và Lạc Thư mà người ta phân ra làm 2 nhóm cung quái đó là Đông Tứ Trạch và Tây Tứ Trạch. Chữ trạch ở đây là nhà ở, đất ở. Tức phân loài người có 2 nhóm nhà ở cơ bản là 4 hướng thuộc Đông và 4 hướng thuộc Tây.
4 hướng thuộc Đông gồm các quẻ:Khảm Ly Chấn Tốn4 hướng thuộc Tây gồm các quẻ:Càn Khôn Cấn ĐoàiPhân bố phương vị của 8 quẻ như hình sau đây:
Bảng A – B – C sau đây là trình bày bát quái bản mệnh cho 60 loại tuổi của nam và nữ. Cách dùng các bảng này là để tra tên gọi tuổi năm sinh theo hệ thống can chi và tìm được quẻ bát quái bản mệnh của tuổi năm đó và tìm được ngũ hành bản mệnh của cung tuổi. Riêng phần bát quái bản mệnh thì dùng để tìm được hướng hợp để làm nhà và các việc khác, nó thuộc lĩnh vực địa lý phong thủy.Thí dụ, một người sinh năm 1950, tra bảng B ta có tên gọi tuổi năm sinh theo hệ can chi là Canh Dần. Nếu là con trai thì quẻ bát quái bản mệnh là khôn , nếu là nữ thì quẻ khảm . Ngũ hành bản mệnh là tòng bá mộc.
Theo hình trên thì quẻ khôn ở hướng Tây Nam, quẻ khảm ở hướng chính Bắc. Quẻ khôn thuộc nhóm tây tứ trạch, quẻ khảm thuộc nhóm đông tứ trạch. Như vậy người sinh năm 1950 làm nhà được các hướng:Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc (nếu là nam). Nếu là nữ thì hợp các hướng Bắc, Nam, Đông, ĐôngNam. Các tuổi khác đều phải làm như trên.
4 hướng thuộc Đông gồm các quẻ:Khảm Ly Chấn Tốn4 hướng thuộc Tây gồm các quẻ:Càn Khôn Cấn ĐoàiPhân bố phương vị của 8 quẻ như hình sau đây:
Theo hình trên thì quẻ khôn ở hướng Tây Nam, quẻ khảm ở hướng chính Bắc. Quẻ khôn thuộc nhóm tây tứ trạch, quẻ khảm thuộc nhóm đông tứ trạch. Như vậy người sinh năm 1950 làm nhà được các hướng:Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc (nếu là nam). Nếu là nữ thì hợp các hướng Bắc, Nam, Đông, ĐôngNam. Các tuổi khác đều phải làm như trên.
A – BÁT QUÁI BẢN MỆNH
THƯỢNG NGUYÊN 1864 – 1923
THƯỢNG NGUYÊN 1864 – 1923
1864 | * Giáp Tý | Khảm | Cấn | Hải trung kim | |||
1865 | Ất Sửu | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1866 | Bính Dần | Cấn | Đoài | Lư trung hỏa | |||
1867 | Đinh Mão | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1868 | Mậu Thìn | Càn | Ly | Đại lâm mộc | |||
1869 | Kỷ Tỵ | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1870 | Canh Ngọ | Tốn | Khôn | Lộ bàng thổ | |||
1871 | Tân Mùi | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1872 | Nhâm Thân | Khôn | Tốn | Kiếm phong kim | |||
1873 | Quý Dậu | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1874 | * Giáp Tuất | Ly | Càn | Sơn đầu hỏa | |||
1875 | Ất Hợi | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
1876 | Bính Tý | Đoài | Cấn | Giang hạ thủy | |||
1877 | Đinh Sửu | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1878 | Mậu Dần | Khôn | Khảm | Thành đầu thổ | |||
1879 | Kỷ Mão | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1880 | Canh Thìn | Chấn | Chấn | Bạch lạp kim | |||
1881 | Tân Tỵ | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1882 | Nhâm Ngọ | Khảm | Cấn | Dương liễu mộc | |||
1883 | Quý Mùi | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1884 | * Giáp Thân | Cấn | Đoài | Tuyền trung thủy | |||
1885 | Ất Dậu | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1886 | Bính Tuất | Càn | Ly | Ốc thượng thổ | |||
1887 | Đinh Hợi | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1888 | Mậu Tý | Tốn | Khôn | Tích lịch hỏa | |||
1889 | Kỷ Sửu | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1890 | Canh Dần | Khôn | Tốn | Tòng bá mộc | |||
1891 | Tân Mão | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1892 | Nhâm Thìn | Ly | Càn | Trường lưu thủy | |||
1893 | Quý Tỵ | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
1894 | * Giáp Ngọ | Đoài | Cấn | Sa trung kim | |||
1895 | Ất Mùi | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1896 | Bính Thân | Khôn | Khảm | Sơn hạ hỏa | |||
1897 | Đinh Dậu | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1898 | Mậu Tuất | Chấn | Chấn | Bình địa mộc | |||
1899 | Kỷ Hợi | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1900 | Canh Tý | Khảm | Cấn | Bích thượng thổ | |||
1901 | Tân Sửu | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1902 | Nhâm Dần | Cấn | Đoài | Kim bạch kim | |||
1903 | Quý Mão | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1904 | * Giáp Thìn | Càn | Ly | Phúc đăng hỏa | |||
1905 | Ất Tỵ | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1906 | Bính Ngọ | Tốn | Khôn | Thiên hà thủy | |||
1907 | Đinh Mùi | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1908 | Mậu Thân | Khôn | Tốn | Đại trạch thổ | |||
1909 | Kỷ Dậu | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1910 | Canh Tuất | Ly | Càn | Thoa xuyến kim | |||
1911 | Tân Hợi | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
1912 | Nhâm Tý | Đoài | Cấn | Tang đố mộc | |||
1913 | Quý Sửu | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1914 | * Giáp Dần | Khôn | Khảm | Đại khê thủy | |||
1915 | Ất Mão | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1916 | Bính Thìn | Chấn | Chấn | Sa trung thổ | |||
1917 | Đinh Tỵ | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1918 | Mậu Ngọ | Khảm | Cấn | Thiên thượng hỏa | |||
1919 | Kỷ Mùi | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1920 | Canh Thân | Cấn | Đoài | Thạch lựu mộc | |||
1921 | Tân Dậu | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1922 | Nhâm Tuất | Càn | Ly | Đại hải thủy | |||
1923 | Quý Hợi | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
CÀN | KHÔN | CẤN | ĐOÀI | KHẢM | LY | CHẤN | TỐN |
B – BÁT QUÁI BẢN MỆNH
TRUNG NGUYÊN 1924 - 1983
C – BÁT QUÁI BẢN MỆNH
TRUNG NGUYÊN 1924 - 1983
Năm sinh | Tên gọi can – chi | Nam | Nữ | Ngũ hành bản mệnh | |||
1924 | * Giáp Tý | Tốn | Khôn | Hải trung kim | |||
1925 | Ất Sửu | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1926 | Bính Dần | Khôn | Tốn | Lư trung hỏa | |||
1927 | Đinh Mão | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1928 | Mậu Thìn | Ly | Càn | Đại lâm mộc | |||
1929 | Kỷ Tỵ | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
1930 | Canh Ngọ | Đoài | Cấn | Lộ bàng thổ | |||
1931 | Tân Mùi | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1932 | Nhâm Thân | Khôn | Khảm | Kiếm phong kim | |||
1933 | Quý Dậu | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1934 | * Giáp Tuất | Chấn | Chấn | Sơn đầu hỏa | |||
1935 | Ất Hợi | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1936 | Bính Tý | Khảm | Cấn | Giang hạ thủy | |||
1937 | Đinh Sửu | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1938 | Mậu Dần | Cấn | Đoài | Thành đầu thổ | |||
1939 | Kỷ Mão | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1940 | Canh Thìn | Càn | Ly | Bạch lạp kim | |||
1941 | Tân Tỵ | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1942 | Nhâm Ngọ | Tốn | Khôn | Dương liễu mộc | |||
1943 | Quý Mùi | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1944 | * Giáp Thân | Khôn | Tốn | Tuyền trung thủy | |||
1945 | Ất Dậu | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1946 | Bính Tuất | Ly | Càn | Ốc thượng thổ | |||
1947 | Đinh Hợi | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
1948 | Mậu Tý | Đoài | Cấn | Tích lịch hỏa | |||
1949 | Kỷ Sửu | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1950 | Canh Dần | Khôn | Khảm | Tòng bá mộc | |||
1951 | Tân Mão | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1952 | Nhâm Thìn | Chấn | Chấn | Trường lưu thủy | |||
1953 | Quý Tỵ | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1954 | * Giáp Ngọ | Khảm | Cấn | Sa trung kim | |||
1955 | Ất Mùi | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1956 | Bính Thân | Cấn | Đoài | Sơn hạ hỏa | |||
1957 | Đinh Dậu | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1958 | Mậu Tuất | Càn | Ly | Bình địa mộc | |||
1959 | Kỷ Hợi | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1960 | Canh Tý | Tốn | Khôn | Bích thượng thổ | |||
1961 | Tân Sửu | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1962 | Nhâm Dần | Khôn | Tốn | Kim bạch kim | |||
1963 | Quý Mão | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1964 | * Giáp Thìn | Ly | Càn | Phúc đăng hỏa | |||
1965 | Ất Tỵ | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
1966 | Bính Ngọ | Đoài | Cấn | Thiên hà thủy | |||
1967 | Đinh Mùi | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1968 | Mậu Thân | Khôn | Khảm | Đại trạch thổ | |||
1969 | Kỷ Dậu | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1970 | Canh Tuất | Chấn | Chấn | Thoa xuyến kim | |||
1971 | Tân Hợi | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1972 | Nhâm Tý | Khảm | Cấn | Tang đố mộc | |||
1973 | Quý Sửu | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1974 | * Giáp Dần | Cấn | Đoài | Đại khê thủy | |||
1975 | Ất Mão | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1976 | Bính Thìn | Càn | Ly | Sa trung thổ | |||
1977 | Đinh Tỵ | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1978 | Mậu Ngọ | Tốn | Khôn | Thiên thượng hỏa | |||
1979 | Kỷ Mùi | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1980 | Canh Thân | Khôn | Tốn | Thạch lựu mộc | |||
1981 | Tân Dậu | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
1982 | Nhâm Tuất | Ly | Càn | Đại hải thủy | |||
1983 | Quý Hợi | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
CÀN | KHÔN | CẤN | ĐOÀI | KHẢM | LY | CHẤN | TỐN |
C – BÁT QUÁI BẢN MỆNH
Năm sinh | Tên gọi can – chi | Nam | Nữ | Ngũ hành bản mệnh | |||
1984 | * Giáp Tý | Đoài | Cấn | Hải trung kim | |||
1985 | Ất Sửu | Càn | Ly | “ “ “ | |||
1986 | Bính Dần | Khôn | Khảm | Lư trung hỏa | |||
1987 | Đinh Mão | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
1988 | Mậu Thìn | Chấn | Chấn | Đại lâm mộc | |||
1989 | Kỷ Tỵ | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
1990 | Canh Ngọ | Khảm | Cấn | Lộ bàng thổ | |||
1991 | Tân Mùi | Ly | Càn | “ “ “ | |||
1992 | Nhâm Thân | Cấn | Đoài | Kiếm phong kim | |||
1993 | Quý Dậu | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
1994 | * Giáp Tuất | Càn | Ly | Sơn đầu hỏa | |||
1995 | Ất Hợi | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
1996 | Bính Tý | Tốn | Khôn | Giang hạ thủy | |||
1997 | Đinh Sửu | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
1998 | Mậu Dần | Khôn | Tốn | Thành đầu thổ | |||
1999 | Kỷ Mão | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
2000 | Canh Thìn | Ly | Càn | Bạch lạp kim | |||
2001 | Tân Tỵ | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
2002 | Nhâm Ngọ | Đoài | Cấn | Dương liễu mộc | |||
2003 | Quý Mùi | Càn | Ly | “ “ “ | |||
2004 | * Giáp Thân | Khôn | Khảm | Tuyền trung thủy | |||
2005 | Ất Dậu | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
2006 | Bính Tuất | Chấn | Chấn | Ốc thượng thổ | |||
2007 | Đinh Hợi | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
2008 | Mậu Tý | Khảm | Cấn | Tích lịch hỏa | |||
2009 | Kỷ Sửu | Ly | Càn | “ “ “ | |||
2010 | Canh Dần | Cấn | Đoài | Tòng bá mộc | |||
2011 | Tân Mão | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
2012 | Nhâm Thìn | Càn | Ly | Trường lưu thủy | |||
2013 | Quý Tỵ | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
2014 | * Giáp Ngọ | Tốn | Khôn | Sa trung kim | |||
2015 | Ất Mùi | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
2016 | Bính Thân | Khôn | Tốn | Sơn hạ hỏa | |||
2017 | Đinh Dậu | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
2018 | Mậu Tuất | Ly | Càn | Bình địa mộc | |||
2019 | Kỷ Hợi | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
2020 | Canh Tý | Đoài | Cấn | Bích thượng thổ | |||
2021 | Tân Sửu | Càn | Ly | “ “ “ | |||
2022 | Nhâm Dần | Khôn | Khảm | Kim bạch kim | |||
2023 | Quý Mão | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
2024 | * Giáp Thìn | Chấn | Chấn | Phúc đăng hỏa | |||
2025 | Ất Tỵ | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
2026 | Bính Ngọ | Khảm | Cấn | Thiên hà thủy | |||
2027 | Đinh Mùi | Ly | Càn | “ “ “ | |||
2028 | Mậu Thân | Cấn | Đoài | Đại trạch thổ | |||
2029 | Kỷ Dậu | Đoài | Cấn | “ “ “ | |||
2030 | Canh Tuất | Càn | Ly | Thoa xuyến kim | |||
2031 | Tân Hợi | Khôn | Khảm | “ “ “ | |||
2032 | Nhâm Tý | Tốn | Khôn | Tang đố mộc | |||
2033 | Quý Sửu | Chấn | Chấn | “ “ “ | |||
2034 | * Giáp Dần | Khôn | Tốn | Đại khê thủy | |||
2035 | Ất Mão | Khảm | Cấn | “ “ “ | |||
2036 | Bính Thìn | Ly | Càn | Sa trung thổ | |||
2037 | Đinh Tỵ | Cấn | Đoài | “ “ “ | |||
2038 | Mậu Ngọ | Đoài | Cấn | Thiên thượng hỏa | |||
2039 | Kỷ Mùi | Càn | Ly | “ “ “ | |||
2040 | Canh Thân | Khôn | Khảm | Thạch lựu mộc | |||
2041 | Tân Dậu | Tốn | Khôn | “ “ “ | |||
2042 | Nhâm Tuất | Chấn | Chấn | Đại hải thủy | |||
2043 | Quý Hợi | Khôn | Tốn | “ “ “ | |||
CÀN | KHÔN | CẤN | ĐOÀI | KHẢM | LY | CHẤN | TỐN |