Mệnh Niên và Mệnh Quái
Đã từ lâu, mọi người hay dùng mệnh niên để tìm mầu sắc, sim số đẹp, đá phong thủy .v.v cho hợp ngũ hành. Kết quả sau thời gian sử dụng thì lại không được hanh thông như mong muốn hoặc tệ hơn trước. Tại sao? Bởi vì mọi người đều nhầm lẫn giữa Mệnh niên và Mệnh Quái, dẫn đến áp dụng sai tính chất của chúng.
Để tính toán sự tương sinh tương khắc được chính xác, mọi người phải phân biệt được giữa Ngũ Hành Năm Sinh (Mệnh Niên) và ngũ hành bát quái (Mệnh Quái )
Mệnh Niên, Mệnh Quái là gì?
- Mệnh niên là năm sinh của mỗi người. Mệnh niên của mỗi người được đặc trưng bởi một năm Can Chi, dân gian thường gọi là cầm tinh con gì.Trong bảng nạp âm 60 hoa Giáp người ta lấy ngũ hành có tên khác nhau để gọi tên Mệnh niên, cứ 2 năm là một năm mệnh. VD như trong bảng, người sinh năm 1953 quý tị, mệnh niên là trường lưu thủy thuộc hành thủy.
- Mệnh Quái phụ thuộc vào năm sinh âm lịch và giới tính. Sinh cùng năm nhưng mệnh quái sẽ khác nhau do giới tính nam hay nữ. VD: Người nam sinh năm 1953 có quái là khôn thuộc hành thổ và người nữ sinh cùng năm 1953 lại có quái là tốn thuộc hành mộc.
Theo như cách nghĩ hiện tại của mọi người thì như VD người sinh năm 1953 này luôn nghĩ mình là trường lưu thủy thuộc hành thủy. Nhưng thực tế đó là mệnh niên (Ngũ hành năm sinh) dùng để xem tử vi hàng ngày hoặc xem tuổi kết hôn. Dù nữ hay nam thì nếu sinh cùng năm Âm Lịch, mệnh sinh sẽ giống nhau. Mệnh sinh lặp lại sau mỗi 60 năm.
Còn khi chọn sim số đẹp, chọn màu hợp mệnh, xem hướng nhà, hướng bàn làm việc theo phong thủy thì phải xem theo mệnh quái. Mệnh quái phụ thuộc vào năm sinh Âm lịch và giới tính. Người sinh cùng năm, nhưng nam và nữ sẽ có mệnh cung khác nhau.
Sự thực thì Mệnh Niên và Mệnh Quái đều là những kinh nghiệm đã được ông cha đúc kết và ứng dụng trong thực tế, giúp cho cuộc sống mỗi người tốt đẹp hơn. Chỉ có điều do chưa hiểu rõ mà chúng ta vận dụng chưa chính xác. Cụ thể đối với việc lựa chọn số sim, màu sắc ..., chúng ta nên dùng mệnh quái để tính sinh khắc.
BẢNG NGŨ HÀNH MỆNH NIÊN VÀ MỆNH QUÁI THEO NĂM SINH
NĂM
|
Can chi
|
MỆNH QUÁI
|
MỆNH NIÊN
| ||
NAM
|
NỮ
| ||||
1924
|
Giáp Tý
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Hải Trung Kim
|
Kim +
|
1925
|
Ất Sửu
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Hải Trung Kim
|
Kim -
|
1926
|
Bính Dần
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Lư Trung Hỏa
|
Hỏa +
|
1927
|
Đinh Mão
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Lư Trung Hỏa
|
Hỏa -
|
1928
|
Mậu Thìn
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Đại Lâm Mộc
|
Mộc +
|
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Đại Lâm Mộc
|
Mộc -
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Lộ Bàng Thổ
|
Thổ +
|
1931
|
Tân Mùi
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Lộ Bàng Thổ
|
Thổ -
|
1932
|
NhâmThân
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Kiếm Phong Kim
|
Kim +
|
1933
|
Quý Dậu
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Kiếm Phong Kim
|
Kim -
|
1934
|
GiápTuất
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Hỏa +
|
1935
|
Ất Hợi
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Hỏa -
|
1936
|
Bính Tý
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Giảm Hạ Thủy
|
Thủy +
|
1937
|
Đinh Sửu
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Giảm Hạ Thủy
|
Thủy -
|
1938
|
Mậu Dần
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Thành Đầu Thổ
|
Thổ +
|
1939
|
Kỷ Mão
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Thành Đầu Thổ
|
Thổ -
|
1940
|
Canhthìn
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Bạch Lạp Kim
|
Kim +
|
1941
|
Tân Tỵ
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Bạch Lạp Kim
|
Kim -
|
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Dương Liễu Mộc
|
Mộc +
|
1943
|
Qúy Mùi
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Dương Liễu Mộc
|
Mộc -
|
1944
|
GiápThân
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Tuyền Trung Thủy
|
Thủy +
|
1945
|
Ất Dậu
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Tuyền Trung Thủy
|
Thủy -
|
1946
|
BínhTuất
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Ốc Thượng Thổ
|
Thổ +
|
1947
|
Đinh hợi
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Ốc Thượng Thổ
|
Thổ -
|
1948
|
Mậu Tý
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Thích Lịch Hỏa
|
Hỏa +
|
1949
|
Kỷ Sửu
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Thích Lịch Hỏa
|
Hỏa -
|
1950
|
Canh Dần
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Tùng Bách Mộc
|
Mộc +
|
1951
|
Tân Mão
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Tùng Bách Mộc
|
Mộc -
|
1952
|
NhâmThìn
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Trường Lưu Thủy
|
Thủy +
|
1953
|
Quý Tỵ
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Trường Lưu Thủy
|
Thủy -
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Sa Trung Kim
|
Kim +
|
1955
|
Ất Mùi
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Sa Trung Kim
|
Kim -
|
1956
|
Bính thân
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Hỏa +
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Hỏa -
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Bình Địa Mộc
|
Mộc +
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Bình Địa Mộc
|
Mộc -
|
1960
|
Canh Tý
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Bích Thượng Thổ
|
Thổ +
|
1961
|
Tân Sửu
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Bích Thượng Thổ
|
Thổ -
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Kim Bạch Kim
|
Kim +
|
1963
|
Quý Mão
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Kim Bạch Kim
|
Kim -
|
1964
|
GiápThìn
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Phú Đăng Hỏa
|
Hỏa +
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Phú Đăng Hỏa
|
Hỏa -
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Thiên Hà Thủy
|
Thủy +
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Thiên Hà Thủy
|
Thủy -
|
1968
|
Mậu Thân
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Đại Trạch Thổ
|
Thổ +
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Đại Trạch Thổ
|
Thổ -
|
1970
|
CanhTuất
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Thoa Xuyến Kim
|
Kim +
|
1971
|
Tân Hợi
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Thoa Xuyến Kim
|
Kim -
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Tang Đố Mộc
|
Mộc +
|
1973
|
Quý Sửu
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Tang Đố Mộc
|
Mộc -
|
1974
|
Giáp Dần
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Đại Khe Thủy
|
Thủy +
|
1975
|
Ất Mão
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Đại Khe Thủy
|
Thủy -
|
1976
|
BínhThìn
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Sa Trung Thổ
|
Thổ +
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Sa Trung Thổ
|
Thổ -
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Hỏa +
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Hỏa -
|
1980
|
CanhThân
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Thạch Lựu Mộc
|
Mộc +
|
1981
|
Tân Dậu
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Thạch Lựu Mộc
|
Mộc -
|
1982
|
NhâmTuất
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Đại Hải Thủy
|
Thủy +
|
1983
|
Quý Hợi
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Đại Hải Thủy
|
Thủy -
|
1984
|
Giáp tý
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Hải Trung Kim
|
Kim +
|
1985
|
Ất Sửu
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Hải Trung Kim
|
Kim -
|
1986
|
Bính Dần
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Lư Trung Hỏa
|
Hỏa +
|
1987
|
Đinh Mão
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Lư Trung Hỏa
|
Hỏa -
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Đại Lâm Mộc
|
Mộc +
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Đại Lâm Mộc
|
Mộc -
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Lộ Bàng Thổ
|
Thổ +
|
1991
|
Tân Mùi
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Lộ Bàng Thổ
|
Thổ -
|
1992
|
NhâmThân
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Kiếm Phong Kim
|
Kim +
|
1993
|
Quý Dậu
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Kiếm Phong Kim
|
Kim -
|
1994
|
GiápTuất
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Hỏa +
|
1995
|
Ất Hợi
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Hỏa -
|
1996
|
Bính Tý
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Giảm Hạ Thủy
|
Thủy +
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Giảm Hạ Thủy
|
Thủy -
|
1998
|
Mậu Dần
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Thành Đầu Thổ
|
Thổ +
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Thành Đầu Thổ
|
Thổ -
|
2000
|
Canhthìn
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Bạch Lạp Kim
|
Kim +
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Bạch Lạp Kim
|
Kim -
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Dương Liễu Mộc
|
Mộc +
|
2003
|
Qúy Mùi
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Dương Liễu Mộc
|
Mộc -
|
2004
|
GiápThân
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Tuyền Trung Thủy
|
Thủy +
|
2005
|
Ất Dậu
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Tuyền Trung Thủy
|
Thủy -
|
2006
|
BínhTuất
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Ốc Thượng Thổ
|
Thổ +
|
2007
|
Đinh hợi
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Ốc Thượng Thổ
|
Thổ -
|
2008
|
Mậu Tý
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Thích Lịch Hỏa
|
Hỏa +
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Thích Lịch Hỏa
|
Hỏa -
|
2010
|
Canh Dần
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Tùng Bách Mộc
|
Mộc +
|
2011
|
Tân Mão
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Tùng Bách Mộc
|
Mộc -
|
2012
|
NhâmThìn
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Trường Lưu Thủy
|
Thủy +
|
2013
|
Quý Tỵ
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Trường Lưu Thủy
|
Thủy -
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Sa Trung Kim
|
Kim +
|
2015
|
Ất Mùi
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Sa Trung Kim
|
Kim -
|
2016
|
Bínhthân
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Hỏa +
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Hỏa -
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Bình Địa Mộc
|
Mộc +
|
2019
|
Kỷ Hợi
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Bình Địa Mộc
|
Mộc -
|
2020
|
Canh Tý
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Bích Thượng Thổ
|
Thổ +
|
2021
|
Tân Sửu
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Bích Thượng Thổ
|
Thổ -
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Kim Bạch Kim
|
Kim +
|
2023
|
Quý Mão
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Kim Bạch Kim
|
Kim -
|
2024
|
GiápThìn
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Phú Đăng Hỏa
|
Hỏa +
|
2025
|
Ất Tỵ
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Phú Đăng Hỏa
|
Hỏa -
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Thiên Hà Thủy
|
Thủy +
|
2027
|
Đinh Mùi
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Thiên Hà Thủy
|
Thủy -
|
2028
|
Mậu Thân
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Đại Trạch Thổ
|
Thổ +
|
2029
|
Kỷ Dậu
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Đại Trạch Thổ
|
Thổ -
|
2030
|
CanhTuất
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Thoa Xuyến Kim
|
Kim +
|
2031
|
Tân Hợi
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Thoa Xuyến Kim
|
Kim -
|
2032
|
Nhâm Tý
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Tang Đố Mộc
|
Mộc +
|
2033
|
Quý Sửu
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Tang Đố Mộc
|
Mộc -
|
2034
|
Giáp Dần
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Đại Khe Thủy
|
Thủy +
|
2035
|
Ất Mão
|
Khảm: Thủy
|
Cấn: Thổ
|
Đại Khe Thủy
|
Thủy -
|
2036
|
BínhThìn
|
Ly: Hỏa
|
Càn: Kim
|
Sa Trung Thổ
|
Thổ +
|
2037
|
Đinh Tỵ
|
Cấn: Thổ
|
Đoài: Kim
|
Sa Trung Thổ
|
Thổ -
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Đoài: Kim
|
Cấn: Thổ
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Hỏa +
|
2039
|
Kỷ Mùi
|
Càn: Kim
|
Ly: Hỏa
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Hỏa -
|
2040
|
CanhThân
|
Khôn: Thổ
|
Khảm: Thủy
|
Thạch Lựu Mộc
|
Mộc +
|
2041
|
Tân Dậu
|
Tốn: Mộc
|
Khôn: Thổ
|
Thạch Lựu Mộc
|
Mộc -
|
2042
|
NhâmTuất
|
Chấn: Mộc
|
Chấn: Mộc
|
Đại Hải Thủy
|
Thủy +
|
2043
|
Quý Hợi
|
Khôn: Thổ
|
Tốn: Mộc
|
Đại Hải Thủy
|
Thủy -
|
0 comments:
Đăng nhận xét