Không có việc gì KHÓ làm bằng CÁCH NÀO mà thôi
(KoCoJi.com)
Hôm nay KoCoJi.Com xin giới thiệu với cả nhà danh sách các sân bay, mã các sân bay hiện có tại Việt Nam
Chúc các bạn luôn may mắn, hạnh phúc
Hôm nay làm thế nào hàng ngày
Danh sách sân bay tại Việt Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(đổi hướng từ Danh sách sân bay ở Việt Nam)
Hiện nay ở Việt Nam có tổng cộng 21 sân bay có hoạt động bay dân sự trong đó có 9 sân bay quốc tế, sân bay Sân bay Liên Khương và Sân bay Chu Lai theo quy hoạch sẽ được tiến hành nâng cấp và xây dựng trở thành cảng hàng không quốc tế trong tương lai[1] nâng tổng số sân bay quốc tế lên 11 sân bay; (ngoài ra, Sân bay Vân Đồn hiện cũng đang được tích cực xây dựng theo hình thức BOT do Tập đoàn Sungroup là chủ đầu tư, chủ yếu để phục vụ cho Đặc khu Vân Đồn trong tương lai và dự kiến sẽ hoàn thành vào cuối 2017). Tất cả nằm dưới sự quản lý trực tiếp của Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam đặt trụ sở tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
Hầu hết các sân bay ở Việt Nam đều có hoạt động bay quân sự.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Việt Nam:
Mục lục [ẩn]
1 Sân bay đang hoạt động
1.1 Sân bay dân dụng
1.2 Sân bay quân sự
2 Các sân bay không còn hoạt động
3 Liên kết ngoài
Sân bay đang hoạt động[sửa | sửa mã nguồn]
Sân bay dân dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu ý: In đậm là sân bay quốc tế.
STT Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Loại đường băng Chiều dài đường băng Năm xây dựng Bay đêm
1 Sân bay Côn Đảo VVCS/VCS Bà Rịa-Vũng Tàu 1 nhựa đường 1.830 m 1945 Có
2 Sân bay Phù Cát VVPC/UIH Bình Định 1 bê tông 3.051 m 1966 Có
3 Sân bay Cà Mau VVCM/CAH Cà Mau 1 nhựa đường 1.500 m 1962 Không
4 Sân bay quốc tế Cần Thơ VVCT/VCA Cần Thơ 1 nhựa đường 3.000 m 1961 Có
5 Sân bay Buôn Ma Thuột VVBM/BMV Đắk Lắk 1 nhựa đường 3.000 m 1972 Có
6 Sân bay quốc tế Đà Nẵng VVDN/DAD Đà Nẵng 2 bê tông 3.500 m/3.048 m 1940 Có
7 Sân bay Điện Biên Phủ VVDB/DIN Điện Biên 1 bê tông 1.830 m Không
8 Sân bay Pleiku VVPK/PXU Gia Lai 1 nhựa đường 2.400 m Có
9 Sân bay quốc tế Cát Bi VVCI/HPH Hải Phòng 1 bê tông/nhựa đường 3.050 m 1985 Có
10 Sân bay quốc tế Nội Bài VVNB/HAN Hà Nội 2 bê tông 3.200 m/3.800 m 1977 Có
11 Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất VVTS/SGN Thành phố Hồ Chí Minh 2 bê tông 3.048 m/3.800 m 1930 Có
12 Sân bay quốc tế Cam Ranh VVCR/CXR Khánh Hòa 1 bê tông 3.048 m 1965 Có
13 Sân bay Rạch Giá VVRG/VKG Kiên Giang 1 nhựa đường 1.500 m Không
14 Sân bay quốc tế Phú Quốc VVPQ/PQC Kiên Giang 1 nhựa đường Polymer 3.000 m Có
15 Sân bay Liên Khương VVDL/DLI Lâm Đồng 1 nhựa đường 3.250 m 1961 Có
16 Sân bay quốc tế Vinh VVVH/VII Nghệ An 1 nhựa đường 2.400 m Có
17 Sân bay Tuy Hòa VVTH/TBB Phú Yên 1 bê tông 2.902 m Không
18 Sân bay Đồng Hới VVDH/VDH Quảng Bình 1 bê tông 2.400 m 1930 Có
19 Sân bay Chu Lai VVCA/VCL Quảng Nam 1 bê tông 3.050 m 2004 Không
20 Sân bay Thọ Xuân VVTX/THD Thanh Hóa 1 3.200 m Có
21 Sân bay quốc tế Phú Bài VVPB/HUI Thừa Thiên - Huế 1 bê tông 2.675 m Có
Sân bay quân sự[sửa | sửa mã nguồn]
Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Loại đường băng Chiều dài đường băng Năm xây dựng Tình trạng hoạt động
Sân bay Vũng Tàu VVVT/VTG Bà Rịa-Vũng Tàu 1 nhựa đường 1.800 m Sân bay dịch vụ
Sân bay Kép VVKP/ Bắc Giang 2 bê tông 2.200 m/1.700 m Sân bay quân sự
Sân bay Phú Giáo VVPG/ Bình Dương 1 1.300 m Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Phước Long (Phước Bình) /VSO Bình Phước Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Biên Hòa VVBH/ Đồng Nai 2 bê tông 3.053 m/3.053 m Sân bay quân sự
Sân bay Nước Trong (Long Thành) Đồng Nai 1 1.500 m Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Kiến An VV03/ Hải Phòng 1 bê tông 2.400 m Sân bay quân sự
Sân bay Hòa Lạc VVHL/ Hà Nội 3 2.200 m/2.200 m/2.200 m Sân bay quân sự
Sân bay Gia Lâm /VVGL Hà Nội 1 Nhựa đường 2.001 m Sân bay hỗn hợp
Sân bay Nha Trang VVNT/NHA Khánh Hòa 1 nhựa đường 1.951 m Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
Sân bay Cam Ly VVCL/ Lâm Đồng 1 nhựa đường 1.390 m Sân bay tập luyện quân sự, có dấu hiệu bỏ hoang
Sân bay Anh Sơn VVAS/ Nghệ An 1 Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Thành Sơn VVPR/PHA Ninh Thuận 3 bê tông 3.200 m/3.200 m/3.200 m 1940 Sân bay quân sự cấp 1
Sân bay Nà Sản VVNS/SQH Sơn La 1 nhựa đường 2.409 m 1950 Ngưng hoạt động từ 2011
Sân bay Yên Bái Yên Bái 1 2.200 m Sân bay quân sự
Sân bay Trường Sa Khánh Hoà 1 800 m Sân bay quân sự
Sân bay Nước Mặn Đà Nẵng sân bay quân sự
Sân bay Xuân Lộc Đồng Nai 1 bê tông nhựa đường (asphalt) 1.067 m 1966 Đã bị bỏ hoang
Các sân bay không còn hoạt động[sửa | sửa mã nguồn]
Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Chiều dài phi đạo Tình trạng sân bay
Sân bay Bạch Mai Hà Nội 1 980 m
Sân bay Nà Sản VVNS/SQH Sơn La 1 2.409 m Tạm ngưng khai thác, hiện đang được quy hoạch nâng cấp
Sân bay Châu Đốc VVCD/ An Giang 1 600 m Bỏ hoang
Sân bay Long Xuyên /XLO An Giang 1 700 m Bỏ hoang
Sân bay Núi Sam An Giang Bỏ hoang
Sân bay Trà Vinh VVTV/PHU Trà Vinh 1 700 m Khu Hành chính Tỉnh
Sân bay Long Toàn Trà Vinh 1 Xây dựng lại
Sân bay Trúc Giang VVTG/ Bến Tre 1 700 m Bỏ hoang
Sân bay Hàm Tân Bình Thuận
Sân bay Phan Thiết VVPT/PHH Bình Thuận Đang xây dựng ở vị trí khác
Sân bay Sông Mao Bình Thuận
Sân bay Quy Nhơn VVQN/ Bình Định 2 1.300 m/700 m Trở thành đại lộ Nguyễn Tất Thành
Sân bay Dục Mỹ Khánh Hòa
Sân bay Kon Tum VVKT/KON Kon Tum 1 2.500 m Trở thành đại lộ Ba Đình
Sân bay Tam Kỳ /TMK Quảng Nam
Sân bay An Hòa
Sân bay Ba Tơ
Sân bay Tây Ninh Tây Ninh
Sân bay Vĩnh Long /XVL Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt
Sân bay Cần Đốt
Sân bay Mộc Hóa VVMH/ Long An 1 1.800 m Bỏ hoang
Sân bay Tây Lộc
Sân bay Dương Đông Kiên Giang Chuyển thành Đại lộ Võ Văn Kiệt
0 comments:
Đăng nhận xét